• biểu ngữ0823

PIGMENT RED 242-Giới thiệu và ứng dụng

   

PR242

Sắc tố CI đỏ 242

Cơ cấu số 20067.

Công thức phân tử: C42H22CL4F6N6O4.

Số CAS: [52238-92-3]

Công thức cấu tạo

công thức PR242

 

Đặc tính màu sắc

Sắc tố đỏ 242 là một sắc tố màu đỏ hơi vàng rất sáng và bóng vẫn có màu hơi vàng rất sáng sau khi thêm titan dioxide. Và độ bền màu của sắc tố này là chung, nồng độ sắc tố cần thiết là 0,884% khi trộn với 5% titan dioxide để đạt được 1/3 SD trong PVC dẻo và nồng độ sắc tố cần thiết chỉ là 0,2% khi trộn với 1% titan dioxide để đạt được 1/3 SD trong HDPE.

 

Thuộc tính chính Xem Bảng 4.137~Bảng 4.139,Hình 4.41

Bảng 4.137 Đặc tính ứng dụng của Pigment Red 242 trong PVC

Dự án

Sắc tố

titan dioxit

Mức độ cản sáng

Mức độ kháng di cư

 

PVC

Bóng râm đầy đủ

0,1%

-

8

 

 

Sự giảm bớt

0,1%

0,5%

7~8

5

 

 

Bảng 4.138 Đặc tính ứng dụng của Pigment Red 242 dùng trong HDPE

Dự án

sắc tố

titan doxit

Độ bền ánh sáng

HDPE

Bóng râm đầy đủ

0,23%

 

8

1/3 SD

0,23%

1%

7~8

 

Bảng 4.139 Phạm vi ứng dụng của Pigment Red 242

Nhựa tổng hợp

Nhựa kỹ thuật

Sợi và Dệt may

LL/LDPE

PS/SAN

PP

HDPE

ABS

THÚ CƯNG

PP

PC

PA6

X

PVC (mềm)

PBT

CHẢO

PVC (cứng nhắc)

PA

X

 

 

Cao su

POM

 

 

●-Khuyến khích sử dụng, ○-Sử dụng có điều kiện, X -Không khuyến khích sử dụng

PR242HEATHình 4.14 Khả năng chịu nhiệt của Pigment Red 242 trong HDPE (bóng tối)

 

Đặc điểm giống  

Độ bền nhiệt và ánh sáng của Pigment Red 242 khá tuyệt vời trong việc tạo màu cho polylefin. Nó không chỉ có thể được sử dụng để tạo màu cho polyolefin đa năng mà còn có thể được áp dụng để tạo màu cho nhựa kỹ thuật styrenic. Ngoài ra, nó sẽ không di chuyển theo màu của PVC dẻo. Tuy nhiên, có ảnh hưởng lớn đến độ cong vênh của HDPE. Việc chuẩn bị sắc tố màu hồng sáng bằng sắc tố này là điều không thể thay thế.

 

Kiểu đếm 

IrgaphorRed B-CF;Irgaphor Red BK-CF;Irgaphor Red BT-CF;Irgazin DPP Red 2030;IrgazinDPP Red BO;Irgazin DPP Red BOX;Irgazin DPP Red BTR;Irgazin Red 2030;IrgazinRed BO;Irgazin Red BOX;Irgazin Red DPP -BO;Microlen DPP RED BP;Microlith DPPRed BK;PR 254;Pyrrolo[3,4-c]pyrrole-1,4-dione,3,6-bis(4-chlorophenyl)-2,5-dihydro-;RT 107;BT-CF đỏ;Xfast đỏ 3860;1,4-Diketo-3,6-bis(4-chlorophenyl)pyrrolo[3,4-c]pyrrole;3,6-Bis(4-chlorophenyl)-2, 5-dihydropyrrolo[3,4-c]pyrrole-1,4-dione;CI 56110;CI Pigment Red 254;CFP-FF 449R;Cromophtal DPP Red BO;Cromophtal DPP RedBOC;Cromophtal Red 2028;Cromophtal Red 2030;Cromophtal RedBP ;DPP Red BO;DPP Red BOC;DPP Red BTR;Fastogen SuperRed 254-226-0200;Irgaphor BK-CF;Irgaphor BT-CF;Irgaphor Red 2030;

 

 

Các liên kết đến đặc điểm kỹ thuật của Pigment Red 242:Ứng dụng của nhựa và sợi.


Thời gian đăng: 19-08-2021