TÍM PHÂN TÍCH 57-Giới thiệu và ứng dụng
CI phân tán màu tím 57
CI: 62025.
Công thức: C21H15NO6S.
Số CAS: 1594-08-7
Màu tím đỏ, độ trong suốt cao với đầy đủ màu sắc của HIPS và ABS.
Thuộc tính chínhThể hiện trong bảng 5.12.
Bảng 5.12 Đặc tính chính của CI Disperse Violet 57
Dự án | PS | ABS | PC | PEPT |
Thuốc nhuộm/% | 0,05 | 0,1 | 0,05 | 0,02 |
Titan dioxit / % | 1.0 | 1.0 |
|
|
Độ bền ánh sáng | 4~5 | 4 | 6~7 | 6~7 |
Khả năng chịu nhiệt / oC | 280 | 280 | 300 | 290 |
Mức độ kháng thời tiết (3000h) |
|
| 4~5 |
|
Phạm vi ứng dụngThể hiện trong bảng 5.13
Bảng 5.13 Phạm vi ứng dụng của CI Disperse Violet 57
PS | ● | SB | ● | ABS | ○ |
SAN | ● | PMMA | ● | PC | ○ |
PVC-(U) | × | PA6/PA66 | × | THÚ CƯNG | ● |
POM | ● |
|
| PBT | ● |
Sợi PES |
|
|
|
|
|
●Khuyến khích sử dụng,◌Sử dụng có điều kiện, × Không nên sử dụng.
Đặc điểm giốngDisperse Violet 57 có độ bền ánh sáng tốt, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời và có thể sử dụng để tạo màu cho nhựa kỹ thuật. Do khả năng tương thích tốt với polyester nên nó thích hợp cho việc tạo màu trước khi kéo sợi PET và cũng để tạo màu cho màu đen carbon và màu xanh phthalocyanine.
Màu tím đỏ, độ trong suốt cao trong HIPS và ABS (nhựa kỹ thuật), cũng thích hợp để tạo tông màu đen carbon và xanh phthalocyanine.
Từ đồng nghĩa:
Teratop Violet BL;Filester Violet BA;Terasil Violet BL 01;CIDisperse Violet 57;Disperse Violet 57 ISO 9001:2015 REACH;DISPERSE VIOLET BA 150% 200%,DISPERSE VIOLET 57
Liên kết đến đặc điểm kỹ thuật dung môi Violet 57: Ứng dụng nhựa
Thời gian đăng: 27-04-2022