• biểu ngữ0823

 

PIGMENT RED 214 – Giới thiệu và ứng dụng

PR214

Sắc tố CI đỏ 214

Cấu trúc số200660.

Công thức phân tử:COH22CI6N6O4.

Số CAS:[4068-31-3]

 

Đặc tính màu sắc

Sắc tố đỏ 214 là sắc tố màu đỏ xanh và bóng sáng hơn Sắc tố đỏ 144. Độ bền màu của sắc tố này cao. và nồng độ sắc tố yêu cầu chỉ là 0,56% khi pha trộn với 5% titan dioxide để đạt được/3 SD trong PVC, nồng độ sắc tố yêu cầu chỉ là 0,13% khi pha trộn với 1% titan dioxide để đạt được 1/3 SD trong HDPE.

 

Thuộc tính chínhXem Bảng 4. 134 ~ Bảng 4.136 và Hình 4.40.

Bảng 4.134 Đặc tính ứng dụng của Pigment Red 214 trong PVC

Dự án

sắc tố

TiO2

Độ bền ánh sáng

Chống chịu thời tiết

Di chuyển

PVC

Bóng râm đầy đủ

0,1%

-

7-8

3-4

Màu bóng

0,1%

0,5%

7-8

5

 

Bảng 4.135 Đặc tính ứng dụng của Pigment Red 214 trong HDPE

Dự án

sắc tố

TiO2

Độ bền ánh sáng

Chống chịu thời tiết

(3000h, 0,2%)

HDPE

Bóng râm đầy đủ

0,16%

-

8

3

1/3 SD

0,16%

1,0%

7-8

Bảng 4.136 Ứng dụng của bột màu đỏ 214

Nhựa tổng hợp

Nhựa kỹ thuật

Sợi và Dệt may

LL/LDPE

PS/SAN

PP

HDPE

ABS

THÚ CƯNG

PP

PC

PA6

X

PVC (mềm)

PBT

CHẢO

PVC (cứng nhắc)

PA

X

Cao su

POM

  • ●-Khuyến khích sử dụng, ○-Sử dụng có điều kiện, X-Không khuyến khích sử dụng.

 

 1Nồng độ sắc tố %

Hình 4.40 Khả năng chịu nhiệt của Pigment Red 214 trong HDPE (bóng tối)

 

Đặc điểm giống Độ bền nhiệt và ánh sáng của Pigment Red 214 rất tuyệt vời trong việc tạo màu cho polyolefin. Nó không chỉ có thể được sử dụng để tạo màu cho polyolefin đa năng mà còn có thể được áp dụng để tạo màu cho nhựa kỹ thuật styrenic. Tuy nhiên có ảnh hưởng lớn đến độ cong vênh của HDPE. Ngoài ra, nó còn thích hợp để tạo màu cho sợi PP và polyester, đặc tính bền màu của vật liệu dệt được nhuộm màu bằng chất màu này có thể đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.

 

Các liên kết đến Đặc điểm kỹ thuật của Pigment Red 214:Ứng dụng nhựa.


Thời gian đăng: 23-04-2021