• biểu ngữ0823

 

Presol Black 41- Giới thiệu và ứng dụng

  Đàn Piano Đen_Presol Đen 41

 

Bảng 5.14 Đặc tính chính của CI Presol Black 41

Tính chất độ bền

Nhựa (PS)

Di chuyển

5

Độ bền ánh sáng

7-8

Khả năng chịu nhiệt

300

    

Bảng 5.15 Phạm vi ứng dụng của C.I Presol Black 41

PS

SB

ABS

SAN

PMMA

PC

PVC-(U)

PA6/PA66

×

THÚ CƯNG

POM

màng PET

PBT

sợi PET

PPO

-

 

 

●=Nên sử dụng, ○=Sử dụng có điều kiện, ×=Không nên sử dụng

 

Presol Black 41 là thuốc nhuộm dung môi màu đen có độ bóng cao, độ trong suốt cao, có thể sử dụng trong sợi & màng PET. Nó cũng được khuyến khích để tạo màu cho nhựa kỹ thuật có yêu cầu cao về khả năng chịu nhiệt và ổn định tốt. Presol Black 41 có thể giúp giữ cho bề mặt sản phẩm có vân đen piano sáng một cách nhất quán.

Presol Black 41 có thể cung cấp các giải pháp bề mặt màu đen có độ bóng cao, siêu sáng, nồng độ cao cho PS, ABS, PC và PET.

IMG_2854IMG_2853 

Vào mùa hè nóng nực, chúng ta thường che cửa kính ô tô bằng phim để bảo vệ khỏi ánh nắng gay gắt. Đối với phim năng lượng mặt trời dùng sản xuất ô tô, việc chọn loại thuốc nhuộm màu đen có hiệu suất vượt trội là điều đặc biệt quan trọng.

Dòng Persol Black có thể được sử dụng cho lớp màng polyester nhuộm sâu trong màng năng lượng mặt trời, đây là lớp nền của màng năng lượng mặt trời. Dòng Persol Black được tích hợp vào màng polyester, có thể ngăn chặn quá trình oxy hóa và đổi màu của màng năng lượng mặt trời một cách hiệu quả, đồng thời kéo dài tuổi thọ sử dụng trong khi vẫn duy trì độ trong suốt và độ truyền ánh sáng tuyệt vời của vật liệu polyester.

 

Báo cáo đánh giá và kiểm tra vật liệu

Đánh giá màu sắc

Tên sản phẩm

liều lượng

Chất xơ

Đặc điểm kỹ thuật

Nhựa

Kiểu

L

a

b

C

h

Presol Đen 41

0,1

300D/96f

RPET-006A1

Sợi Filament

58,62

-2,73

-5h30

5,96

242,74

Presol Đen 41

0,5

300D/96f

RPET-006A1

Sợi Filament

33,38

-2,90

-6,72

7,32

246,64

 

Đường cong phản xạ

 

Đánh giá màu sắc

 

 

Chương trình

 

 

Kiểu

 

 

liều lượng

 

Tiêu chuẩn

 

 

Vật mẫu

 

 

Màu bóng

 

 

GS

Phương sai

 

GS

vết bẩn

 

L*

 

a*

 

b*

 

L*

 

a*

 

b*

 

DL*

 

Đa*

 

Đb*

 

DE*

cọ xát

ISO 105-X12

 

vết bẩn

0,10

94,51

0,01

3.2

94,24

0,04

3,15

-0,27D

0,03 R

-0,05B

0,28

 

5

0,50

94,51

0,01

3.2

94,09

0,03

3,25

-0,42D

0,02

0,05 năm

0,42

 

5

 

 

 

 

 

 

Ép nóng ISO 105-P01

150oC

Phương sai

0,10

52.05

-2,6

-5,15

52,67

-2,42

-5.11

0,62 lít

0,17 R

0,04 năm

0,65

4,5

\

0,50

29,78

-2,56

-6,18

30

-2,44

-6,21

0,22 L

0,13 R

-0,02B

0,25

5

\

180oC

Phương sai

0,10

52.05

-2,6

-5,15

52,98

-2,46

-5,19

0,92 L

0,14 R

-0,04B

0,94

4,5

\

0,50

29,78

-2,56

-6,18

30,78

-2,41

-6.11

1,00 L

0,16 R

0,08 năm

1,01

4,5

\

210oC

Phương sai

0,10

52.05

-2,6

-5,15

53.11

-2,41

-4,98

1,05 L

0,19 R

0,17 năm

1,08

4,5

\

0,50

29,78

-2,56

-6,18

30,66

-2,42

-6.1

0,88 L

0,14 R

0,08 năm

0,89

4,5

\

150oC

vết bẩn

0,10

95,15

-0,43

1.14

94,07

-0,53

1,66

-1,08 D

-0,11G

0,52 năm

1.2

 

5

0,50

95,15

-0,43

1.14

93,86

-0,57

1,5

-1,29D

-0,15G

0,36 năm

1,35

 

4,5

180oC

vết bẩn

0,10

95,15

-0,43

1.14

93,58

-0,62

1,59

-1,57D

-0,19G

0,46 năm

1,65

 

4,5

0,50

95,15

-0,43

1.14

90,28

-1,44

-1.11

-4,87D

-1,02 gam

-2,25B

5,46

 

4

210oC

vết bẩn

0,10

95,15

-0,43

1.14

91,6

-1,15

0,19

-3,55D

-0,73 gam

-0,95 B

3,75

 

4

0,50

95,15

-0,43

1.14

87,06

-1,82

-3,91

-8,09D

-1,39G

-5,05B

9,64

 

3

 

 

hấp

 

Phương sai

0,10

52.05

-2,6

-5,15

51,23

-2,49

-4,97

-0,82D

0,10 R

0,19 năm

0,85

4,5

\

0,50

29,78

-2,56

-6,18

29,9

-2,49

-5,8

0,11 lít

0,08 R

0,38 năm

0,41

5

\

 

vết bẩn

0,10

95,15

-0,43

1.14

93,07

-0,3

1,46

-2,08D

0,12 R

0,32 năm

2.11

 

4,5

0,50

95,15

-0,43

1.14

88,13

-1,32

-0,2

-7,03D

-0,90G

-1,34 B

7,21

 

3,5

 

Xà phòng 60oC

ISO 105-C06 C2S

 

Phương sai

0,10

52.05

-2,6

-5,15

50,77

-2,46

-4,6

-1,28 D

0,13 R

0,55 năm

1.4

4

 

0,50

29,78

-2,56

-6,18

28,91

-2,51

-5,65

-0,87D

0,06 R

0,53 năm

1,02

4,5

\

 

Vết PET

0,10

94,4

-0,32

2.1

91,89

-0,61

1,55

-2,51D

-0,30G

-0,55B

2,59

 

4,5

0,50

94,4

-0,32

2.1

92,45

-0,23

2.06

-1,95D

0,09 R

-0,04B

1,96

 

4,5

 

Dựa trên thử nghiệm độ bền của Presol Black 41, người ta thấy rằng độ bền của thuốc nhuộm này là tuyệt vời và khả năng phân tán của nó có thể được nghiên cứu thêm theo các yêu cầu ứng dụng khác nhau để tìm ra lĩnh vực ứng dụng phù hợp.

 


Thời gian đăng: 28-09-2022