DUNG MÔI TÍM 49-Giới thiệu và ứng dụng
CI Dung môi Tím 49
Công thức: C27H14N4Ni4O4
Số CAS: 205057-15-4
Màu tím đỏ sẫm, nhiệt độ nóng chảy 300oC.
Thuộc tính chínhThể hiện ở bảng 5.93.
Bảng 5.93 Tính chất chính của CI Solvent Violet 49
Dự án | ABS | PC | PEPT | |
Độ bền màu (1/3 SD) | Thuốc nhuộm/% | 0,090 | 0,064 | 0,051 |
Titan dioxit/% | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |
Độ bền ánh sáng | Giảm trắng 1/3 SD | 6~7 | 7~8 | 7~8 |
1/25 SD trong suốt | 6~7 | 8 | 8 | |
Khả năng chịu nhiệt (1/3 SD)/(°C/5 phút) | 240 | 300 | 320 |
Phạm vi ứng dụngThể hiện ở bảng 5.94
Bảng 5.94 Phạm vi ứng dụng của CI Solvent Violet 49
PS | ◌ | PMMA | ● | ABS | ◌ |
SAN | ◌ | PA6/PA66 | × | PC | ● |
PVC-(U) | × |
| THÚ CƯNG | ● | |
|
| PBT | ● |
●Khuyến khích sử dụng, ◌ Sử dụng có điều kiện, ×Không khuyến khích sử dụng.
Đặc điểm giốngSolvent Violet 49 có độ bền ánh sáng và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, độ bền màu cao, được khuyên dùng để nhuộm kéo sợi polyester.
Màu tím đỏ sẫm, có độ bền ánh sáng và khả năng chịu nhiệt tốt, có thể áp dụng trong quá trình tạo màu trước cho kéo sợi PET.
Kiểu đếm
1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]anthracene-9,10-dione
9,10-Anthracenedione, 1-hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]-
MFCD00019148
Dầutím401
1-p-Toluidino-4-hydroxyanthraquinone
MURASAKI201
bazơ irisol
C Tím số 2
RRL
1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]-9,10-anthraquinon
Alizurin Tím SS
79 XANH-79
L C666 BV IVJ DQ GMR D1
d+cvioletno2
1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]anthra-9,10-quinone
EINECS 201-353-5
1-Hydroxy-4-p-tolylamino-anthraquinone
Liên kết đến đặc điểm kỹ thuật dung môi Violet 49: Ứng dụng nhựa
Thời gian đăng: Mar-01-2022