• biểu ngữ0823

DUNG MÔI TÍM 49-Giới thiệu và ứng dụng

 

CI Dung môi Tím 49

Công thức: C27H14N4Ni4O4

Số CAS: 205057-15-4

Màu tím đỏ sẫm, nhiệt độ nóng chảy 300oC.

 

Thuộc tính chínhThể hiện ở bảng 5.93.

Bảng 5.93 Tính chất chính của CI Solvent Violet 49

Dự án

ABS

PC

PEPT

Độ bền màu (1/3 SD) Thuốc nhuộm/%

0,090

0,064

0,051

Titan dioxit/%

1.0

1.0

1.0

Độ bền ánh sáng Giảm trắng 1/3 SD

6~7

7~8

7~8

1/25 SD trong suốt

6~7

8

8

Khả năng chịu nhiệt (1/3 SD)/(°C/5 phút)

240

300

320

 

Phạm vi ứng dụngThể hiện ở bảng 5.94

Bảng 5.94 Phạm vi ứng dụng của CI Solvent Violet 49

PS

PMMA

ABS

SAN

PA6/PA66

×

PC

PVC-(U)

×

 

 

THÚ CƯNG

 

 

 

 

PBT

●Khuyến khích sử dụng, ◌ Sử dụng có điều kiện, ×Không khuyến khích sử dụng.

 

Đặc điểm giốngSolvent Violet 49 có độ bền ánh sáng và khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, độ bền màu cao, được khuyên dùng để nhuộm kéo sợi polyester.

Màu tím đỏ sẫm, có độ bền ánh sáng và khả năng chịu nhiệt tốt, có thể áp dụng trong quá trình tạo màu trước cho kéo sợi PET.

 

 Kiểu đếm

1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]anthracene-9,10-dione

9,10-Anthracenedione, 1-hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]-

MFCD00019148

Dầutím401

1-p-Toluidino-4-hydroxyanthraquinone

MURASAKI201

bazơ irisol

C Tím số 2

RRL

1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]-9,10-anthraquinon

Alizurin Tím SS

79 XANH-79

L C666 BV IVJ DQ GMR D1

d+cvioletno2

1-Hydroxy-4-[(4-metylphenyl)amino]anthra-9,10-quinone

EINECS 201-353-5

1-Hydroxy-4-p-tolylamino-anthraquinone

 

Liên kết đến đặc điểm kỹ thuật dung môi Violet 49: Ứng dụng nhựa 


Thời gian đăng: Mar-01-2022